Bộ 170 阜 phụ [7, 10] U+9662 院 viện yuan4- (Danh) Sân (có tường thấp bao quanh). ◎Như: đình viện 庭院 sân nhà, hậu viện 後院 sân sau. ◇Lí Bạch 李白: Mãn viện la tùng huyên 滿院羅叢萱 (Chi Quảng Lăng 之廣陵) Đầy sân la liệt những bụi cỏ huyên.
- (Danh) Chái nhà, nơi ở, phòng. ◎Như: thư viện 書院 phòng đọc sách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tiện đồng Sĩ Ẩn phục quá giá biên thư viện trung lai 便同士隱復過這邊書院中來 (Đệ nhất hồi) Liền cùng theo Sĩ Ẩn trở lại bên thư phòng.
- (Danh) Trường sở công cộng. ◎Như: thư viện 書院, y viện 醫院, hí viện 戲院.
- (Danh) Trụ sở hành chánh, sở quan. ◎Như: đại lí viện 大里院 tòa đại lí, tham nghị viện 參議院 tòa tham nghị, hàn lâm viện 翰林院 viện hàn lâm.
- (Danh) Học viện (nói tắt). ◎Như: đại học viện hiệu 大學院校 trường đại học.
|