Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [6, 9] U+964B
陋 lậu
lou4
  1. (Tính) Hẹp, chật. ◎Như: lậu hạng ngõ hẹp, lậu thất nhà chật. ◇Luận Ngữ : Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng , , (Ung dã ) Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẹp.
  2. (Tính) Nông cạn (học thức). ◎Như: cô lậu quả văn học thức ít ỏi nông cạn, thiển lậu hẹp hòi.
  3. (Tính) Thô sơ, thấp hèn. ◎Như: bỉ lậu thô tục quê mùa, thậm vi giản lậu rất sơ sài.
  4. (Tính) Xấu xí. ◎Như: xú lậu mặt mũi xấu xí.
  5. (Tính) Xấu xa. ◎Như: lậu tập thói xấu.
  6. (Động) Khinh thị, coi thường.

固陋 cố lậu
孤陋 cô lậu
孤陋寡聞 cô lậu quả văn
鄙陋 bỉ lậu
隱陋 ẩn lậu
僻陋 tịch lậu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.