Bộ 170 阜 phụ [6, 9] U+964B 陋 lậu lou4- (Tính) Hẹp, chật. ◎Như: lậu hạng 陋巷 ngõ hẹp, lậu thất 陋室 nhà chật. ◇Luận Ngữ 論語: Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷 (Ung dã 雍也) Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẹp.
- (Tính) Nông cạn (học thức). ◎Như: cô lậu quả văn 孤陋寡聞 học thức ít ỏi nông cạn, thiển lậu 淺陋 hẹp hòi.
- (Tính) Thô sơ, thấp hèn. ◎Như: bỉ lậu 鄙陋 thô tục quê mùa, thậm vi giản lậu 甚爲簡陋 rất sơ sài.
- (Tính) Xấu xí. ◎Như: xú lậu 醜陋 mặt mũi xấu xí.
- (Tính) Xấu xa. ◎Như: lậu tập 陋習 thói xấu.
- (Động) Khinh thị, coi thường.
|