|
Từ điển Hán Việt
附
Bộ 170 阜 phụ [5, 8] U+9644 附 phụ fu4, pou3, bu4, fu1- (Động) Bám, nương cậy, dựa. ◎Như: y phụ 依附 nương tựa. ◇Sử Kí 史記: Lỗ tiểu nhược, phụ ư Sở tắc Tấn nộ, phụ ư Tấn tắc Sở lai phạt (Khổng tử thế gia) 魯小弱, 附於楚則晉怒, 附 於晉則楚來伐 Nước Lỗ thì nhỏ và yếu, dựa vào nước Sở thì nước Tấn giận, nương cậy nước Tấn thì nước Sở đến đánh.
- (Động) Theo, tuân phục. ◎Như: quy phụ 歸附 phục tùng, xu phụ 趨附 hùa theo.
- (Động) Sát gần, ghé. ◎Như: phụ cận 附近 ở gần, phụ tại tha nhĩ biên đê ngữ 附在他耳邊低語 ghé bên tai nó nói nhỏ.
- (Động) Ưng theo, tán thành. ◎Như: phụ họa 附和 tán đồng, phụ nghị 附議 đồng ý.
- (Động) Tương hợp, phù hợp. ◇Sử Kí 史記: Thị ngã nhất cử nhi danh thật phụ dã 是我一舉而名實附也 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Thế là ta làm một việc mà danh và thật tương hợp (được cả danh lẫn thực).
- (Động) Thêm, làm tăng thêm. ◇Luận Ngữ 論語: Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi 季氏富于周公而求也爲之聚斂而附益之 (Tiên tiến 先進) Họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào.
- (Động) Gửi. ◎Như: phụ thư 附書 gửi thư. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Nhất nam phụ thư chí 一男附書至 (Thạch hào lại 石壕吏) Một đứa con trai gởi thư đến.
- (Phó) Thêm vào, tùy thuộc. ◎Như: phụ thuộc 附屬 lệ thuộc, phụ đái 附帶 phụ thêm, phụ thiết 附設 lập thêm.
|
白附子 bạch phụ tử 阿附 a phụ 附近 phụ cận 依附 y phụ 內附 nội phụ
|
|
|
|