Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [5, 8] U+963C
阼 tộ, tạc
zuo4
  1. Bên thềm chủ nhân đứng. Ngày xưa chủ khách tiếp nhau, khách ở thềm bên phía tây, chủ ở thềm bên phía đông, vì chủ đáp tạ lại khách, cho nên gọi là tộ. ◇Luận Ngữ : Hương nhân na, triều phục nhi lập ư tộ giai , (Hương đảng ) Khi người làng làm lễ "na" (lễ tống ôn dịch), ông bận triều phục đứng ở trên thềm phía đông mà dự lễ.
  2. Cái ngôi của thiên tử. ◎Như: tiễn tộ lên ngôi vua.
  3. Chữ này còn đọc là tạc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.