|
Từ điển Hán Việt
闍
Bộ 169 門 môn [9, 17] U+95CD 闍 đồ, xà 阇 du1, she2- (Danh) Đài trên cửa thành. ◎Như: đồ đài 闍臺 đài trên cửa thành.
- (Danh) Phiếm chỉ đài.
- Một âm là xà. (Danh) (1) A-xà-lê 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"), gọi tắt là xà-lê 闍梨 thầy dạy Phật pháp, bậc cao tăng, phiếm chỉ tăng. (2) Xà-duy 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.
|
|
|
|
|