|
Từ điển Hán Việt
闇
Bộ 169 門 môn [9, 17] U+95C7 闇 ám an4, an1, yan3- Mờ tối. ◎Như: hôn ám 昏闇 tối tăm u mê.
- Lờ mờ. ◎Như: Trung Dong 中庸 nói: Quân tử chi đạo, ám nhiên nhi nhật chương 君子之道, 闇然而日章 Đạo người quân tử lờ mờ mà ngày rõ rệt.
- Đóng cửa.
- Buổi tối.
- Nhật thực, nguyệt thực. Mặt trời, mặt trăng phải ăn.
|
|
|
|
|