|
Từ điển Hán Việt
閭
Bộ 169 門 môn [7, 15] U+95AD 閭 lư 闾 lu:2- Cổng làng. ◎Như: ỷ lư 倚閭 dựa cổng, chỉ cha mẹ mong con.
- Làng mạc. Lễ nhà Chu 周 đặt cứ năm nhà gọi một tỉ 比, năm tỉ gọi là một lư 閭, vì thế nên gọi làng mạc là lư lí 閭里. ◇Nguyễn Du 阮攸: Cổ miếu tùng sam cách cố lư 古廟松杉隔故閭 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Cây tùng, cây sam ở ngôi miếu cổ xa cách quê nhà.
- Họp.
- Tên một trận pháp.
- Ở.
- Con lư, như con lừa mà có một sừng.
|
州閭 châu lư 倚閭 ỷ lư
|
|
|
|