|
Từ điển Hán Việt
閨
Bộ 169 門 môn [6, 14] U+95A8 閨 khuê 闺 gui1- Cái cửa tò vò, cái cửa đứng một mình trên tròn dưới vuông. Tả truyện 左傳 có câu Tất môn khuê đậu 蓽門閨竇 Cửa phên ngõ hỏm, ý nói người nghèo hèn.
- Cái cửa nách trong cung. Ngày xưa gọi là kim khuê 金閨 trong cửa ấy là chỗ các thị thần ở.
- Chỗ con gái ở gọi là khuê. Vì thế nên gọi con gái là khuê các 閨閣. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thiếp tại thâm khuê, văn tướng quân chi danh 妾在深閨, 聞將軍之名 (Đệ bát hồi) Thiếp ở chốn phòng the, được nghe tiếng tướng quân.
|
|
|
|
|