|
Từ điển Hán Việt
閤
Bộ 169 門 môn [6, 14] U+95A4 閤 cáp, hợp ge2, he2- (Danh) Cái cửa nách, cửa nhỏ ở bên nhà.
- (Danh) Lầu, gác. Thông các 閣.
- (Danh) Phòng phụ nữ ở. Thông các 閣. ◎Như: khuê cáp 閨閤, lan phòng tiêu cáp 蘭房椒閤.
- (Danh) Cung thất, cung điện. § Khi Công Tôn Hoằng 公孫弘 đời nhà Hán 漢 làm quan thừa tướng, liền xây Đông Cáp 東閤 để đón những người hiền ở, vì thế đời sau mới dùng chữ đông cáp là nơi quan tướng mời đón các hiền sĩ.
- Một âm là hợp. (Động) Đóng, khép. Thông hợp 合, hạp 闔. ◎Như: tha dĩ tam thiên tam dạ vị tằng cáp nhãn 他已三天三夜未曾閤眼 ông ấy ba ngày ba đêm chưa chợp mắt.
- (Tính) Cả, toàn thể, toàn bộ. Thông hạp 闔. ◎Như: cáp đệ quang lâm 閤第光臨 các nhà đều tới.
- (Tính) Cùng nhau. Cũng như hợp 合. ◎Như: Nhược thế giới thật hữu giả tắc thị nhất hợp tướng. Như Lai thuyết nhất hợp tướng tắc phi nhất hợp tướng. Thị danh nhất hợp tướng 若世界實有者則是一閤相. 如來說一閤相則非一閤相. 是名一閤相 (Kim Cương Kinh, bản La Thập) Như thế giới có thật, đó là hình tướng hỗn hợp. Như Lai nói hình tướng hỗn hợp chẳng phải hình tướng hỗn hợp, tạm gọi là hình tướng hỗn hợp.
|
|
|
|
|