|
Từ điển Hán Việt
閣
Bộ 169 門 môn [6, 14] U+95A3 閣 các 阁 ge2- Gác, từng gác để chứa đồ.
- Tên bộ quan, Nội các 內閣 gọi tắt là các. Các thần 閣臣 bầy tôi trong tòa Nội các. ở nước quân chủ thì giữ chức tham dự các chính sự, ở nước lập hiến thì là cơ quan trung ương hành chánh cao nhất.
- Chỗ phụ nữ quyền quý ở gọi là khuê các 閨閣.
- Ván gác. Ngày xưa đặt ván ở lưng tường lưng vách để các đồ ăn gọi là các.
- Đường lát ván. Dùng gỗ bắt sàn đi trên đường ở trong vườn gọi là các đạo 閣道, bắc ở chỗ núi khe hiểm hóc gọi là sạn đạo 棧道.
- Cái chống cửa.
- Ngăn.
- Họ Các.
|
祕閣 bí các 閣筆 các bút 閣議 các nghị 內閣 nội các
|
|
|
|