|
Từ điển Hán Việt
間色
間色 gián sắc- Tạp sắc. Ngày xưa quần áo dùng năm chánh sắc 正色 (màu chính): xanh, vàng, đỏ, trắng và đen. Những màu khác gọi là gián sắc 間色.
- Còn gọi là đệ nhị thứ sắc 第二次色. Là những màu do hai trong những màu hồng 紅 đỏ, hoàng 黃 vàng và lam 藍 xanh lam, trộn lẫn tạo thành. Như lục sắc 綠色 xanh lục, tử sắc 紫色 màu tía.
|
|
|
|
|