Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 169 門 môn [4, 12] U+9591
閑 nhàn
闲 xian2
  1. (Danh) Bao lơn, lan can.
  2. (Danh) Chuồng nuôi ngựa. ◎Như: mã nhàn chuồng ngựa. ◇Chu lễ : Thiên tử thập hữu nhị nhàn, mã lục chủng , (Hạ quan , Giáo nhân ) Thiên tử có mười hai chuồng ngựa, sáu giống ngựa.
  3. (Danh) Chỉ phép tắc, quy phạm. ◇Luận Ngữ : Đại đức bất du nhàn, tiểu đức xuất nhập khả dã , (Tử Trương ) Đức lớn không thể vượt quá phép tắc, (còn) tiểu tiết (tùy trường hợp) ra khỏi quy phạm cũng được.
  4. (Động) Hạn chế, ngăn chận, chế ngự.
  5. (Động) Quen thuộc, thông thạo. Thông nhàn . ◇Mạnh Tử : Nhàn tiên thánh chi đạo (Đằng Văn Công hạ ) Thông hiểu đạo của tiên thánh.
  6. (Tính) Rảnh rỗi. Thông nhàn . ◇Nguyễn Trãi : Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường ) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.