Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [14, 22] U+9451
鑑 giám
jian4
  1. Cái gương soi. Ngày xưa dùng đồng làm gương soi gọi là giám .
  2. Đem các việc hỏng trước chép vào sách để làm gương soi cũng gọi là giám. ◎Như: ông Tư Mã Quang làm bộ Tư trị thông giám nghĩa là pho sử để soi vào đấy mà giúp thêm các cách trị dân.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.