|
Từ điển Hán Việt
鏡
Bộ 167 金 kim [11, 19] U+93E1 鏡 kính 镜 jing4- (Danh) Cái gương soi, ngày xưa làm bằng đồng, bây giờ làm bằng pha lê. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tha hương nhan trạng tần khai kính, Khách lộ trần ai bán độc thư 他鄉顏狀頻開鏡, 客路塵埃半讀書 (Đông lộ 東路) Nơi quê người thường mở gương soi dung nhan, Trên đường gió bụi nơi đất khách, nửa thì giờ dùng để đọc sách. Quách Tấn dịch thơ: Đường hé quyển vàng khuây gió bụi, Trạm lau gương sáng ngắm mày râu.
- (Động) Soi.
|
冰鏡 băng kính 凹鏡 ao kính
|
|
|
|