|
Từ điển Hán Việt
鎖
Bộ 167 金 kim [10, 18] U+9396 鎖 tỏa 锁 suo3- (Danh) Cái vòng. ◎Như: liên tỏa 連鎖 vòng xúc xích đeo làm đồ trang sức, tỏa tử giáp 鎖子甲 vòng móc liền nhau làm áo dày.
- (Danh) Xiềng xích, gông cùm. ◎Như: gia tỏa 枷鎖 gông cùm.
- (Danh) Cái khóa. ◎Như: khai tỏa 開鎖 mở khóa.
- (Động) Khóa, đóng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tẩu hồi đáo gia trung tầm thì, chỉ kiến tỏa liễu môn 走回到家中尋時, 只見鎖了門 (Đệ nhị hồi) Trở về nhà tìm, chỉ thấy cửa khóa.
- (Động) Giam hãm, nhốt lại. ◇Đỗ Mục 杜牧: Đồng Tước xuân thâm tỏa nhị Kiều 銅雀春深鎖二喬 (Xích Bích hoài cổ 赤壁懷古) Cảnh xuân thâm nghiêm của đài Đồng Tước đã nhốt chặt hai nàng Kiều. Nguyễn Du dịch thơ: Một nền Đồng Tước khóa xuân hai Kiều.
- (Động) Phong kín, che lấp. ◎Như: vân phong vụ tỏa 雲封霧鎖 mây mù phủ kín.
- (Động) Nhăn, nhăn nhó. ◎Như: sầu mi thâm tỏa 愁眉深鎖 buồn rầu cau mày.
- (Động) Viền, thùa (may vá). ◎Như: tỏa biên 鎖邊 viền nẹp.
|
名韁利鎖 danh cương lợi tỏa
|
|
|
|