|
Từ điển Hán Việt
錫
Bộ 167 金 kim [8, 16] U+932B 錫 tích 锡 xi2, xi1, ti4- Thiếc (Stannum, St), sắc trắng như bạc, chất mềm chóng chảy, vì thế nên người ta hay dùng để tráng mặt đồ đồng đồ sắt cho đẹp.
- Cho, phàm các cái của triều đình ban cho thưởng cho đều gọi là tích.
- Vải nhỏ.
- Gậy tầm xích của nhà chùa dùng. Tích trượng 錫杖 chỉ cây gậy thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng được các tỉ-khâu (tỉ-khiêu) 比丘 sử dụng đi khất thực.
- Họ Tích.
- Tích Lan 錫蘭 tên nước.
|
|
|
|
|