|
Từ điển Hán Việt
錠
Bộ 167 金 kim [8, 16] U+9320 錠 đĩnh 锭 ding4- Cái choé, một thứ đồ làm bằng loài kim, có chân, để dâng các đồ nấu chín.
- Thoi vàng, thoi bạc. Có thoi nặng năm lạng, có thoi nặng mười lạng. ◎Như: kim đĩnh 金錠 nén vàng.
- Dùng lá thiếc làm giả như bạc đốt cho kẻ chết cũng gọi là đĩnh.
- Tục gọi cái thoi dệt cửi là đĩnh.
|
|
|
|
|