Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [8, 16] U+9304
錄 lục
录 lu4
  1. Sao chép. ◎Như: biên chép sách vở, chuyên công việc sao chép gọi là đằng lục .
  2. Ghi chép. ◎Như: kinh Xuân Thu nói lục nội nhi lược ngoại chỉ ghi chép việc trong nước mà lược các việc nước ngoài.
  3. Lấy, chọn người, tuyển dụng. ◎Như: lục dụng tuyển dụng, phiến trường túc lục có chút sở trường đủ lấy dùng, lượng tài lục dụng cân nhắc tài mà chọn dùng.
  4. Coi tất cả. Phép quan ngày xưa có chức lục thượng thư sự là chức quan đứng đầu các quan thượng thư, cũng như chức tổng lí quốc vụ bây giờ.
  5. Bó buộc.
  6. Sổ, sách, tập, vở. ◎Như: ngữ lục quyển sách chép các lời nói hay, ngôn hành lục quyển sách chép các lời hay nết tốt của người nào, đề danh lục quyển vở đề các tên người.
  7. Thứ bậc.

寶錄 bảo lục
祕錄 bí lục
簿錄 bạ lục
錄像 lục tượng
電視監控錄像 điện thị giam khống lục tượng
傳奇漫錄 truyền kì mạn lục
全越詩錄 toàn việt thi lục



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.