Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [7, 15] U+92ED
鋭 duệ, nhuệ
锐 rui4, dui4
  1. Nhọn, mũi nhọn.
  2. Nhanh nhẹn. ◎Như: kì tiến duệ giả kì thoái tốc 退 (Mạnh Tử ) tiến lên nhanh nhẹn quá thì lùi cũng chóng.
  3. Tinh duệ. Binh luyện tinh mạnh gọi là tinh duệ hay dũng duệ .
  4. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ nhuệ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.