|
Từ điển Hán Việt
鋭
Bộ 167 金 kim [7, 15] U+92ED 鋭 duệ, nhuệ 锐 rui4, dui4- Nhọn, mũi nhọn.
- Nhanh nhẹn. ◎Như: kì tiến duệ giả kì thoái tốc 其進銳者其退速 (Mạnh Tử 孟子) tiến lên nhanh nhẹn quá thì lùi cũng chóng.
- Tinh duệ. Binh luyện tinh mạnh gọi là tinh duệ 精銳 hay dũng duệ 勇銳.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ nhuệ.
|
|
|
|
|