|
Từ điển Hán Việt
鋪
Bộ 167 金 kim [7, 15] U+92EA 鋪 phô, phố 铺 pu1, pu4- (Động) Bày ra. ◎Như: phô thiết 鋪設 bày biện, phô trương 鋪張 bày ra, khoe khoang. ◇Vạn Hạnh 萬行: Thịnh suy như lộ thảo đầu phô 盛衰如露草頭鋪 Thịnh suy như sương bày ra trên ngọn cỏ.
- (Động) Trải ra. ◎Như: phô sàng 鋪床 trải giường, phô trác bố 鋪桌布 trải khăn bàn.
- Một âm là phố. (Danh) Cửa hàng buôn bán. ◎Như: thư phố 書鋪 hiệu sách, tạp hóa phố 雜貨鋪 tiệm tạp hóa.
- (Danh) Tiếng gọi chung mùng, mền, giường, chiếu. ◎Như: sàng phố 床鋪 gọi chung mùng, mền, giường, chiếu, sàng vị 床位 giường nằm (dành cho khách đi xe lửa, tàu thủy).
- (Danh) Nhà trạm.
- (Danh) Lượng từ: cái. ◎Như: nhất phố sàng 一 鋪床 một cái giường.
|
坊鋪 phường phố
|
|
|
|