|
Từ điển Hán Việt
鋒
Bộ 167 金 kim [7, 15] U+92D2 鋒 phong 锋 feng1- Mũi nhọn. ◎Như: kiếm phong 劍鋒 mũi gươm.
- Nhọn. ◎Như: bút phong 筆鋒 ngọn bút, từ phong 詞鋒 ngọn lưỡi.
- Khí thế dữ dội không thể đương được gọi là phong. ◎Như: biến trá phong khởi 變詐鋒起 biến trá gớm giếc. Ý nói biến trá nhiều cách dữ dội như các mũi nhọn đều đâm tua tủa khó phạm vào được.
- Hàng lính đi trước đội. ◎Như: tiền phong 前鋒.
|
針鋒 châm phong 先鋒 tiên phong 前鋒 tiền phong
|
|
|
|