Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [7, 15] U+92CF
鋏 kiệp
铗 jia2
  1. (Danh) Cái kìm gắp, cái kìm của thợ đúc, cái gíp.
  2. (Danh) Thanh gươm, thanh kiếm. ◇Khuất Nguyên : Đái trường kiệp chi lục li hề, Quan thiết vân chi thôi ngôi , (Cửu chương , Thiệp giang ) Đeo thanh kiếm dài lê thê hề, Đội mũ thiết vân cao chót vót.
  3. (Danh) Chuôi gươm, chuôi kiếm. ◇Chiến quốc sách : Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư , , : , (Tề sách tứ ) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.