|
Từ điển Hán Việt
鋌
Bộ 167 金 kim [7, 15] U+92CC 鋌 đĩnh, thính 铤 ting3, ding4- Thoi. Cùng nghĩa với chữ đĩnh 錠. Vàng bạc đúc thành thoi gọi là đĩnh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hựu xuất sổ thập đĩnh 又出數十鋌 (Cát Cân 葛巾) Lại lấy ra khoảng chục thoi vàng.
- Một âm là thính. Vùn vụt, tả cái dáng chạy vội.
- Hết.
|
|
|
|
|