Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [7, 15] U+92CC
鋌 đĩnh, thính
铤 ting3, ding4
  1. Thoi. Cùng nghĩa với chữ đĩnh . Vàng bạc đúc thành thoi gọi là đĩnh. ◇Liêu trai chí dị : Hựu xuất sổ thập đĩnh (Cát Cân ) Lại lấy ra khoảng chục thoi vàng.
  2. Một âm là thính. Vùn vụt, tả cái dáng chạy vội.
  3. Hết.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.