|
Từ điển Hán Việt
銜
Bộ 167 金 kim [6, 14] U+929C 銜 hàm 衔 xian2- Đồ làm bằng sắt để bịt mõm ngựa. ◎Như: hàm mai 銜枚 (xem chữ mai 枚). ◇Chiến quốc sách 戰國策: Phục thức tỗn hàm, hoành lịch thiên hạ 伏軾撙銜, 橫歷天下 (Tô Tần thủy tương liên hoành 蘇秦始將連橫) Ngồi xe cưỡi ngựa, du lịch khắp thiên hạ.
- Chức quan, bậc quan. ◎Như: quan hàm 官銜 hàm quan, chức hàm. ◇Tây du kí 西遊記: Bất tri quan hàm phẩm tòng 不知官銜品從 (Đệ ngũ hồi) Không biết quan hàm phẩm trật.
- Ngậm. ◎Như: kết thảo hàm hoàn 結草銜環 kết cỏ ngậm vành (đền ơn trả nghĩa).
- Vâng, phụng. ◎Như: hàm mệnh 銜命 vâng mệnh.
- Ôm giữ, chất chứa trong lòng. ◎Như: hàm hận 銜恨 nuốt giận, hàm ai 銜哀 ôm mối bi thương.
- Tục viết là 啣.
|
鞍銜 an hàm 品銜 phẩm hàm
|
|
|
|