Bộ 167 金 kim [5, 13] U+9264 鉤 câu 钩 gou1, gou4, qu2- Cái móc.
- Cái khóa thắt lưng.
- Ngày xưa gọi cái liềm là ngải câu 刈鉤.
- Cái lưỡi câu.
- Phàm cái gì hình như cái móc đều gọi là câu.
- Móc mói, móc mói lấy những cái khó khăn gọi là câu. ◎Như: Dịch Kinh 易經 nói câu thâm trí viễn 鉤深致遠 tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
- Dắt dẫn, dắt dẫn người vào đảng với mình gọi là câu đảng 鉤黨.
- Lưu lại.
|