|
Từ điển Hán Việt
鉛
Bộ 167 金 kim [5, 13] U+925B 鉛 duyên, diên 铅 qian1, yan2- Chì, một loài kim giống như thiếc mà mềm (Plumbum, Pb). Cho giấm vào nấu, có thể chế ra phấn. Các nhà tu đạo ngày xưa dùng để luyện thuốc.
- Phấn đánh mặt làm bằng chì cũng gọi tắt là duyên.
- Duyên bút 鉛筆 bút chì chế bằng một chất than trời sinh rất thuần túy.
- Còn có âm là diên.
|
白鉛礦 bạch duyên khoáng 鉛字 duyên tự
|
|
|
|