Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [5, 13] U+924F
鉏 sừ, trở, tư
chu2, ju3, xu2
  1. Cái bừa. Xem chữ sừ ở dưới.
  2. Một âm là trở. Trở ngữ vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là .
  3. Lại một âm là . Tên nước, tên họ ngày xưa.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.