Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 166 里 lí [5, 12] U+91CF
量 lượng, lương
liang4, liang2
  1. (Danh) Đồ đong, khí cụ để đong vật thể, như đấu , hộc , v.v.
  2. (Danh) Sức chứa, khả năng chịu đựng, hạn độ bao dung. ◎Như: độ lượng , cục lượng , khí lượng đều chỉ tấm lòng rộng chứa, khả năng bao dung.
  3. (Danh) Số mục. ◎Như: hàm lượng số lượng chứa, lưu lượng số lượng chảy, trọng lượng số lượng nặng, giáng vũ lượng số lượng mưa xuống.
  4. Một âm là lương. (Động) Cân nhắc, thẩm độ, thẩm định, định liệu. ◎Như: thương lương toan lường, lương lực nhi hành liệu sức mà làm. § Ghi chú: Ta quen đọc là lượng.

力量 lực lượng
局量 cục lượng
排水量 bài thủy lượng
數量 số lượng
質量 chất lượng
酌量 chước lượng
分量 phân lượng
大量 đại lượng
定量 định lượng
打量 đả lượng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.