Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 165 釆 biện [13, 20] U+91CB
釋 thích, dịch
释 shi4, yi4
  1. (Động) Cởi ra, nới ra. ◎Như: thích giáp cởi áo giáp.
  2. (Động) Giảng giải. ◎Như: chú thích chú giải, thích hỗ hay thích huấn giải rõ nghĩa sách.
  3. (Động) Buông, buông tha, thả ra. ◎Như: kiên trì bất thích giữ vững không buông, khai thích vô cô buông tha cho kẻ không tội.
  4. (Động) Giải trừ, tiêu tan. ◎Như: băng thích băng tan, như thích trọng phụ như trút được gánh nặng, tâm trung vi chi thích nhiên trong lòng đã được tiêu tan, không còn vướng vít ân hận gì nữa.
  5. (Động) Bỏ. ◇Sử Kí : Nông phu thích lỗi, công nữ hạ ki , (Li Sanh truyện ) Nhà nông bỏ cầy, nữ công xếp bàn cửi.
  6. (Động) Nhuần thấm.
  7. (Động) Ngâm gạo, vo gạo. ◇Thi Kinh : Thích chi sưu sưu, Chưng chi phù phù , (Đại nhã , Sanh dân ) Vo gạo sào sạo, Nấu hơi phù phù.
  8. (Danh) Thích Già danh hiệu vị sáng lập ra Phật giáo. Cho nên các sư gọi là Thích tử , Phật giáo gọi là Thích giáo .
  9. (Danh) Họ Thích.
  10. Một âm là dịch. (Tính) Vui lòng.

冰釋 băng thích
注釋 chú thích



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.