|
Từ điển Hán Việt
釁
Bộ 164 酉 dậu [18, 25] U+91C1 釁 hấn 衅 xin4- Lấy máu muông sinh bôi vào đồ thờ như chuông trống.
- Lấy phấn sáp thơm xoa vào mình mẩy.
- Hia, khe, kẽ. ◎Như: vô hấn khả thừa 無釁可乘 không có hia (khe, kẽ) gì có thể thừa cơ vào được.
- Động.
- Dị dạng của chữ 衅.
|
構釁 cấu hấn 挑釁 khiêu hấn
|
|
|
|