|
Từ điển Hán Việt
醮
Bộ 164 酉 dậu [12, 19] U+91AE 醮 tiếu jiao4, qiao2, zhan4- Uống rượu, không phải thù tạc với ai gọi là tiếu.
- Lễ cưới và lễ đội mũ ngày xưa đều dùng lễ ấy, nên đàn bà tái giá gọi là tái tiếu 再醮.
- Tế, sư hay đạo sĩ lập đàn cầu cúng gọi là tiếu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thỉnh thiên sư, yêu tố tam thiên lục bách phân la thiên đại bổn tiếu, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân 請天師, 要做三千六百分羅天大本醮, 以禳天災, 救濟萬民 (Đệ nhất hồi) Mời thiên sư lập đàn ba nghìn sáu trăm la thiên để cầu trời trừ tai họa cứu giúp muôn dân.
|
再醮 tái tiếu
|
|
|
|