Bộ 164 酉 dậu [11, 18] U+91AB 醫 y 医 yi1- (Danh) Thầy thuốc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Sử Tiến phụ thân, Thái Công, nhiễm bệnh hoạn chứng, sổ nhật bất khởi. Sử Tiến sử nhân viễn cận thỉnh y sĩ khán trị, bất năng thuyên khả 史進父親, 太公, 染病患證, 數日不起. 史進使人遠近請醫士看治, 不能痊可 (Đệ nhị hồi) Thân phụ Sử Tiến, (cụ) Thái Công, mắc bệnh mấy ngày không dậy. Sử Tiến sai người mời các thầy thuốc gần xa chữa trị, nhưng không khỏi.
- (Động) Chữa bệnh. ◎Như: tựu y 就醫 tới chữa bệnh.
- (Động) Ủ xôi làm rượu nếp.
|