Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 164 酉 dậu [9, 16] U+9192
醒 tỉnh
xing3, xing1, cheng2, jing1
  1. (Động) Hết say, ra khỏi cơn hôn mê. ◎Như: thanh tỉnh tỉnh dậy.
  2. (Động) Thức, thức dậy, hết chiêm bao. ◇Nguyễn Du : Ngọ mộng tỉnh lai vãn (Sơn Đường dạ bạc ) Tỉnh mộng trưa, trời đã muộn.
  3. (Động) Hiểu ra, thấy rõ. ◎Như: tỉnh ngộ hiểu ra.
  4. (Tính) Rõ, sáng. ◎Như: tỉnh mục thức không ngủ, tỉnh táo.

喚醒 hoán tỉnh
回醒 hồi tỉnh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.