|
Từ điển Hán Việt
醉
Bộ 164 酉 dậu [8, 15] U+9189 醉 túy zui4- (Động) Uống rượu say. ◇Vương Hàn 王翰: Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
- (Động) Say đắm, mê luyến. ◎Như: đào túy 陶醉 mê đắm, trầm túy 沉醉 mê mệt.
- (Tính) Say. ◎Như: lạn túy như nê 爛醉如泥 say mèm, say nhừ tử, túy hán 醉漢 anh chàng say rượu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tự thìn dĩ cật tứ lậu, kế các tận bách hồ, Tăng lạn túy như nê, trầm thụy tọa gian 自辰以訖四漏, 計各盡百壺, 曾爛醉如泥, 沉睡座間 (Hoàng Anh 黃英) Từ giờ Thìn tới hết canh tư, tính ra uống cạn một trăm hồ, Tăng sinh say rượu mềm người, ngủ lịm ngay chỗ ngồi.
- (Tính) Ngâm rượu, tẩm rượu. ◎Như: túy lê 醉棃 lê ngâm rượu, túy kê 醉雞 gà ngâm rượu.
|
狂醉 cuồng túy
|
|
|
|