|
Từ điển Hán Việt
酸
Bộ 164 酉 dậu [7, 14] U+9178 酸 toan suan1- (Danh) Vị chua. ◇Tuân Tử 荀子: Khẩu biện toan, hàm, cam, khổ 口辨酸, 鹹, 甘, 苦 (Vinh nhục 榮辱) Miệng nhận biết được (những vị) chua, mặn, ngọt, đắng.
- (Danh) Chất hóa học có vị chua, chất acid. ◎Như: diêm toan 鹽酸 chất chua lấy ở muối ra, lưu toan 硫酸 chất chua lấy ở lưu hoàng ra.
- (Danh) Nỗi đau thương, bi thống. ◇Hàn Dũ 韓愈: Hàm toan bão thống 銜酸抱痛 (Hạ sách tôn hào biểu 賀冊尊號表) Ngậm chua ôm đau (ngậm đắng nuốt cay, đau đớn ê chề).
- (Tính) Chua. ◎Như: toan mai 酸梅 mơ chua.
- (Tính) Ê ẩm, mỏi, nhức. Cũng như toan 痠. ◎Như: yêu toan bối thống 腰酸背痛 lưng mỏi vai đau, toan tị 酸鼻 mũi buốt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
- (Tính) Đau xót. ◎Như: tâm toan 心酸 đau lòng, tân toan 辛酸 chua xót.
- (Tính) Cũ, cổ hủ, tồi tệ. ◎Như: hàn toan 寒酸 học trò nghèo, toan tú tài 酸秀才 hủ nho.
- (Động) Hóa chua. ◎Như: ngưu nãi dĩ kinh toan liễu, bất năng hát 牛奶已經酸了, 不能喝 sữa bò hóa chua rồi, không uống được nữa.
|
安息酸 an tức toan 甘酸 cam toan 乳酸 nhũ toan
|
|
|
|