|
Từ điển Hán Việt
酥
酥 Hán Việt: tô (12n) ① Váng sữa. Lấy sữa bò, sữa dê chế làm đồ ăn gọi là lạc, trên món lạc có một lớp sữa đóng đông lại gọi là tô. Trên phần tô có chất như dầu gọi là đê hồ 醍醐. ② Tục gọi món ăn nhào dầu với bột là tô. Đồ ăn thức nào xốp mà chóng nhừ cũng gọi là tô. ③ Ðồ tô 酴酥 tên một thứ rượu, tục gọi là đồ tô 屠酥.
|
|
|
|