|
Từ điển Hán Việt
配
Bộ 164 酉 dậu [3, 10] U+914D 配 phối pei4- (Danh) Màu rượu.
- (Danh) Đôi lứa, vợ chồng. ◎Như: phối ngẫu 配耦 vợ chồng. Cũng viết là 配偶.
- (Danh) Vợ. ◎Như: nguyên phối 元配 vợ cả, kế phối 繼配 vợ kế, đức phối 德配 vợ người khác.
- (Động) Sánh đôi, sánh ngang. ◇Khuất Nguyên 屈原: Đức dự phối thiên, vạn dân lí chỉ 德譽配天, 萬民理只 (Sở từ 楚辭, Đại chiêu 大招) Danh tiếng đạo đức sánh ngang với trời, muôn dân an trị.
- (Động) Hợp, kết hợp. ◎Như: phối hưởng 配享 hợp lại mà cúng tế.
- (Động) Nam nữ kết hôn. ◎Như: hôn phối 婚配 kết hôn.
- (Động) Gả con gái. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thừa tướng hữu nữ, dục phối tướng quân chi tử 丞相有女, 欲配將軍之子 (Đệ lục hồi) Thừa tướng có con gái, muốn gả cho con trai tướng quân.
- (Động) Phân phát, xếp đặt. ◎Như: phân phối 分配 phân chia ra.
- (Động) Đày tội nhân đi xa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
- (Động) Điều hòa, điều chỉnh. ◎Như: phối dược 配藥 pha thuốc, phối sắc 配色 pha màu, phối nhãn kính 配眼鏡 điều chỉnh kính đeo mắt.
- (Động) Lấy giống, gây giống (cho thú vật giao hợp). ◎Như: phối chủng 配種 lấy giống, giao phối 交配 gây giống (làm cho giống đực và giống cái của động hoặc thực vật giao hợp).
- (Động) Điểm, điểm thêm. ◎Như: hồng hoa phối lục diệp 紅花配綠葉 hoa hồng điểm thêm lá xanh.
- (Động) Bù vá chỗ thiếu rách, bổ túc, thay. ◎Như: phối khí xa linh kiện 配汽車零件 thay đồ phụ tùng xe hơi.
- (Phó) Thích hợp, xứng đáng. ◎Như: bất phối 不配 không xứng đáng.
|
分配 phân phối 支配 chi phối
|
|
|
|