|
Từ điển Hán Việt
酋
Bộ 164 酉 dậu [2, 9] U+914B 酋 tù qiu2- Một chức quan đầu thời cổ, coi về việc rượu. Cũng gọi là đại tù 大酋.
- Người đứng đầu một tổ chức, đoàn thể. ◎Như: tù trưởng 酋長 người đứng đầu một bộ lạc, tặc tù 賊酋 kẻ cầm đầu quân giặc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Xuẩn nhĩ man tù cảm khấu biên 蠢爾蠻酋敢寇邊 (Hạ tiệp 賀捷) Tên cầm đầu lũ mọi rợ ngu xuẩn kia dám quấy phá biên cương.
- Chọn. ◎Như: ◇Thi Kinh 詩經: có câu tự tiên công tù hĩ 似先公酋矣 chọn làm nên được cái công của tiên quân.
- Rượu ngấu.
- Ông tướng.
|
|
|
|
|