|
Từ điển Hán Việt
鄰
Bộ 163 邑 ấp [12, 15] U+9130 鄰 lân 邻 lin2, lin4- Láng diềng. Ngày xưa cứ năm nhà ở một khu gọi là lân, các nhà ở gần nhà mình đều gọi là lân. ◎Như: trạch lân 擇鄰 chọn láng diềng, nước ở gần với nước mình gọi là lân quốc 鄰國 nước láng diềng.
- Gần kề, tới. ◎Như: người sắp chết gọi là dữ quỷ vi lân 與鬼爲鄰 gần kề với ma.
- Kẻ giúp đỡ hai bên tả hữu.
|
卜鄰 bốc lân 鄰近 lân cận
|
|
|
|