Bộ 163 邑 ấp [11, 14] U+9119 鄙 bỉ bi3- Ấp ngoài ven biên thùy, cõi. ◎Như: tứ bỉ 四鄙 bốn cõi.
- Hẹp hòi, hèn mọn. ◎Như: bỉ phu 鄙夫 kẻ thô bỉ, hẹp hòi, dốt nát. Kẻ keo kiệt tiền của gọi là bỉ lận 鄙吝.
- Khinh bỉ. ◎Như: xuy bỉ 嗤鄙 chê cười khinh khi.
- Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: bỉ ý 鄙意 ý hẹp hòi của tôi, bỉ nhân 鄙人 kẻ hèn dốt này.
|