|
Từ điển Hán Việt
鄉
Bộ 163 邑 ấp [9, 12] U+9109 鄉 hương, hướng 乡 xiang1, xiang3, xiang4- (Danh) Làng. § Khu vực hành chánh, thấp hơn huyện 縣 và cao hơn thôn 村. Ngày xưa gọi một khu 12.500 gia 家 (nhà) là một hương 鄉.
- (Danh) Nhà quê, thôn quê (ngoài thành thị). ◎Như: hương thôn 鄉村 thôn quê.
- (Danh) Quê quán, quê nhà (nơi mình sinh trưởng hoặc cư ngụ đã lâu). ◎Như: li hương 離鄉 lìa quê, hoàn hương 還鄉 về quê nhà.
- (Danh) Phiếm chỉ khu vực, xứ sở. ◇Tào Tháo 曹操: Hồng nhạn xuất tắc bắc, Nãi tại vô nhân hương 鴻雁出塞北, 乃在無人鄉 (Khước đông tây môn hành 卻東西門行) Chim hồng chim nhạn bay ra ải bắc, Là ở chỗ không người.
- (Danh) Người cùng tỉnh, cùng huyện. ◎Như: đồng hương 同鄉.
- (Danh) Cảnh giới, trạng thái. ◎Như: túy hương 醉鄉 cõi say, mộng hương 夢鄉 cảnh mộng. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thử hậu hà nhân đáo túy hương 此後何人到醉鄉 (Kê Khang cầm đài 嵇康琴臺) Sau đó ai là người đến với làng say?
- (Tính) Cùng xóm làng. ◎Như: hương thân 鄉親 người đồng hương.
- (Tính) Vốn sinh sản hoặc có sẵn từ quê hương. ◎Như: hương sản 鄉產, hương vị 鄉味. ◇Hạ Chi Chương 賀之章: Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi 少小離家老大回, 鄉音無改鬢毛衰 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
- Một âm là hướng. (Danh) Phương hướng. Cùng nghĩa với hướng 向.
- (Động) Hướng về, ngoảnh về. ◎Như: nam hướng 南鄉 ngoảnh về phương nam. ◇Sử Kí 史記: Thủ Tây Hà nhi Tần binh bất cảm đông hướng, Hàn Triệu tân tòng, tử thục dữ Khởi? 守西河而秦兵不敢東鄉, 韓趙賓從, 子孰與起 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Trấn thủ Tây Hà mà quân Tần không dám ngoảnh về đông, nước Hàn nước Triệu phải quy phụ, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
- (Động) Theo, quy phụ. Cũng như hướng 嚮. ◇Hán Thư 漢書: Dân di nọa đãi, hướng bổn giả thiểu, xu mạt giả chúng, tương hà dĩ kiểu chi? 民彌惰怠, 鄉本者少, 趨末者眾, 將何以矯之 (Thành đế kỉ 成帝紀) Dân càng lười biếng, người theo về gốc thì ít, người chạy theo ngọn thì đông, làm sao mà sửa trị?
- (Phó) Xưa, trước đây. ◇Luận Ngữ 論語: Hướng dã ngô kiến ư phu tử nhi vấn trí 鄉也吾見於夫子而問知 (Nhan Uyên 顏淵) Trước đây, tôi vô yết kiến thầy mà hỏi về trí.
|
故鄉 cố hương 衣錦回鄉 ý cẩm hồi hương 他鄉 tha hương 同鄉 đồng hương 家鄉 gia hương 回鄉 hồi hương
|
|
|
|