Bộ 163 邑 ấp [8, 11] U+90E8 部 bộ bu4, pou3- Tóm. ◎Như: bộ hạ 部下 những người dưới quyền mình cai quản.
- Xếp bày. ◎Như: bộ thự 部署 bố trí, xếp đặt.
- Dinh sở quan.
- Bộ. Bộ sách nào đầu đuôi hoàn toàn gọi là nhất bộ 一部, có khi sổ quyển nhiều mà cùng là một sách cũng gọi là một bộ.
- Cơ quan hành chính. Ngày xưa đặt ra sáu bộ như lễ bộ 禮部 bộ Lễ, binh bộ 兵部 bộ Binh.
|