|
Từ điển Hán Việt
邇
Bộ 162 辵 sước [14, 18] U+9087 邇 nhĩ 迩 er3- (Tính) Gần. ◎Như: mật nhĩ 密邇 gần sát, hà nhĩ 遐邇 xa gần. ◇Luận Ngữ 論語: Thi khả dĩ hưng, khả dĩ quan, khả dĩ quần, khả dĩ oán. Nhĩ chi sự phụ, viễn chi sự quân, đa thức ư điểu thú thảo mộc chi danh 詩可以興, 可以觀, 可以群, 可以怨. 邇之事父, 遠之事君, 多識於鳥獸草木之名 (Dương Hóa 陽貨) Xem Thi có thể phấn khởi được ý chí, xem xét được việc hay dở, hòa hợp được với mọi người, bày tỏ được nỗi sầu oán. Gần thì học việc thờ cha, xa thì học việc thờ vua, lại biết được nhiều tên chim muông cỏ cây.
- (Động) Tới gần.
|
柔遠能邇 nhu viễn năng nhĩ
|
|
|
|