|
Từ điển Hán Việt
邀
Bộ 162 辵 sước [13, 17] U+9080 邀 yêu yao1- (Động) Mời, đón. ◎Như: yêu thỉnh 邀請 đón mời, yêu khách 邀客 mời khách. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: Cố nhân cụ kê thử, Yêu ngã chí điền gia 故人具雞黍, 邀我至田家 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Bạn cũ bày biện cơm gà, Mời ta đến chơi nhà ở nơi vườn ruộng.
- (Động) Mong cầu, cầu được. ◎Như: yêu thưởng 邀賞 mong cầu phần thưởng.
- (Động) Ngăn chận, cản trở. ◇Tam quốc chí 三國志: Đế dục yêu thảo chi 欲邀討帝之 (Tôn Tư truyện 孫資傳) Vua muốn chận đánh ông ta.
|
|
|
|
|