|
Từ điển Hán Việt
避
Bộ 162 辵 sước [13, 17] U+907F 避 tị bi4- (Động) Tránh, lánh xa. ◎Như: hồi tị 迴避 quay lánh ra chỗ khác. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hành lộ tị can qua 行路避干戈 (Từ Châu dạ 徐州夜) Đi đường phải tránh vùng giặc giã.
- (Động) Kiêng. ◎Như: tị húy 避諱 kiêng tên húy.
|
避實擊虛 tị thật kích hư 避實就虛 tị thật tựu hư
|
|
|
|