Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [13, 17] U+907D
遽 cự
ju4, qu2
  1. (Động) Truyền tin, đưa tin. ◎Như: cự nhân lính trạm, người truyền đạt mệnh lệnh, cự dịch xe và ngựa trạm (truyền tin).
  2. (Phó) Vội vàng, gấp rút. ◎Như: cấp cự vội vàng, cự nhĩ như thử dồn dập như thế. ◇Liệt Tử : Khủng nhân kiến chi dã, cự nhi tàng chư hoàng trung , (Chu Mục vương ) Sợ người khác thấy (con hươu), vội vàng giấu nó trong cái hào cạn.
  3. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: hoàng cự kinh hoàng, cự dong vẻ mặt hoảng hốt.
  4. (Phó) Sao, há sao? ◇Hoài Nam Tử : Thử hà cự bất năng vi phúc hồ? (Tái ông thất mã ) Việc này há không là may sao?

急遽 cấp cự



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.