Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [12, 16] U+907C
遼 liêu
辽 liao2
  1. (Tính) Xa thẳm. ◎Như: liêu viễn xa xôi.
  2. (Tính) Lâu dài. ◇Nguyễn Tịch : Nhân sanh lạc trường cửu, Bách niên tự ngôn liêu , (Vịnh hoài ) Đời người vui dài lâu, Trăm năm tự nói là dài lâu.
  3. (Tình) Mở rộng, khai khoát. ◎Như: liêu khoát bát ngát. ◇Bạch Cư Dị : Khai hoài đông nam vọng, Mục viễn tâm liêu nhiên , (Tiệt thụ ) Mờ lòng nhìn về hướng đông nam, Mắt xa lòng khoảng khoát.
  4. (Danh) Nhà Liêu , trước là giống Khiết Đan , ở xứ Nhiệt Hà . Tổ trước là Gia Luật Bảo Cơ , nhân lúc cuối đời nhà Tống suy yếu mới nổi loạn, sau lấy được các xứ Đông tam tỉnh, Mông Cổ và phía bắc tỉnh Trực Lệ, tỉnh Sơn Tây, gọi là nước Liêu. Cùng với nhà Tống chiến tranh, sử gọi là Bắc triều , làm vua được chín đời dài 219 năm, sau bị nhà Kim diệt mất. Trong họ có Gia Luật Đại Thạch , chiếm giữ xứ Tầm Tư Can, xưng đế, cai trị suốt cả một miền đông tây xứ Thông Lĩnh, sử gọi là nhà Tây Liêu 西, sau bị nhà Nguyên diệt mất.
  5. (Danh) Sông Liêu.
  6. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Liêu Ninh (Trung Quốc).

北遼 bắc liêu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.