|
Từ điển Hán Việt
遷
Bộ 162 辵 sước [12, 16] U+9077 遷 thiên 迁 qian1- (Động) Dời, chuyển. ◎Như: kiều thiên 喬遷 dời nhà đi ở chỗ khác, thiên đô 遷都 dời đô.
- (Động) Đổi quan. ◎Như: tả thiên 左遷 bị giáng chức.
- (Động) Biến đổi. ◎Như: kiến dị tư thiên 見異思遷 thấy lạ nghĩ đổi khác, thiên thiện 遷善 đổi lỗi sửa lại nết hay.
|
變遷 biến thiên 三遷 tam thiên
|
|
|
|