|
Từ điển Hán Việt
遣
Bộ 162 辵 sước [10, 14] U+9063 遣 khiển, khán qian3, qian4- (Động) Sai khiến, khiến. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Tức khiển bàng nhân, cấp truy tương hoàn 即遣傍人, 急追將還 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Liền sai người hầu cận đuổi gấp theo bắt lại.
- (Động) Giải tán, phóng thích. ◎Như: khiển tán 遣散 giải tán, phân phát đi hết. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: (Quyển nhất, Quang Vũ đế kỉ thượng 光武帝紀上) Triếp Bình khiển tù đồ, trừ Vương Mãng hà chánh 輒平遣囚徒, 除王莽苛政 Triếp Bình phóng thích những người tù tội, hủy bỏ chánh sách hà khắc của Vương Mãng.
- (Động) Làm cho, khiến cho. ◇Ông Sâm 翁森: Tha đà mạc khiển thiều quang lão, Nhân sanh duy hữu độc thư hảo 蹉跎莫遣韶光老, 人生惟有讀書好 (Tứ thì độc thư lạc 四時讀書樂) Lần lữa chẳng làm cho sắc xuân già, Đời người chỉ có đọc sách là hay thôi.
- (Động) Đuổi đi, phóng trục, biếm trích. ◇Hàn Dũ 韓愈: Trung San Lưu Mộng Đắc Vũ Tích diệc tại khiển trung 中山劉夢得禹錫亦在遣中 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Lưu Mộng Đắc, (húy là) Vũ Tích, người đất Trung Sơn, cũng đương bị biếm trích.
- (Động) Trừ bỏ, tiêu trừ. ◎Như: tiêu khiển 消遣 cởi bỏ (phiền muộn). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Sử Tiến vô khả tiêu khiển, đề cá giao sàng tọa tại đả mạch tràng liễu âm thụ hạ thừa lương 史進無可消遣, 提個交床坐在打麥場柳陰樹下乘涼 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến không có gì tiêu khiển, (bèn) lấy chiếc ghế xếp ngồi hóng mát dưới gốc liễu trong sân đập lúa.
- Một âm là khán. (Danh) Cái xe chở muông sinh trong đám ma.
|
消遣 tiêu khiển
|
|
|
|