Bộ 162 辵 sước [9, 13] U+9053 道 đạo, đáo dao4, dao3- (Danh) Đường, dòng. ◎Như: thiết đạo 鐵道 đường sắt, hà đạo 河道 dòng sông. ◇Luận Ngữ 論語: Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn 士不可以不弘毅, 任重而道遠 (Thái Bá 泰伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương nghị, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa.
- (Danh) Cái lẽ nhất định ai cũng phải noi đấy mà theo. ◇Trung Dung 中庸: Đạo dã giả, bất khả tu du li dã 道也者,不可須臾離也 (Đại Học 大學) Đạo là cái không thể lìa trong khoảnh khắc.
- (Danh) Phương pháp, phương hướng, cách. ◎Như: chí đồng đạo hợp 志同道合 chung một chí hướng, dưỡng sinh chi đạo 養生之道 đạo (phương pháp) dưỡng sinh.
- (Danh) Chân lí. ◇Luận Ngữ 論語: Triêu văn đạo, tịch tử khả hĩ 朝聞道, 夕死可矣 (Lí nhân 里仁) Sáng nghe được đạo lí, tối chết cũng được (không ân hận).
- (Danh) Tư tưởng, học thuyết. ◇Luận Ngữ 論語: Ngô đạo nhất dĩ quán chi 吾道一以貫之 (Lí nhân 里仁) Đạo của ta chỉ có một lẽ mà thông suốt cả.
- (Danh) Nghề, kĩ xảo. ◇Luận Ngữ 論語: Tuy tiểu đạo, tất hữu khả quan giả yên. Trí viễn khủng nê, thị dĩ quân tử bất vi dã 雖小道, 必有可觀者焉. 致遠恐泥, 是以君子不為也 (Tử Trương 子張) Tuy là nghề nhỏ, cũng đáng xem xét. Nhưng nếu đi sâu vào đó thì e hóa ra câu nệ, cho nên người quân tử không làm.
- (Danh) Tôn giáo. ◎Như: truyền đạo 傳道 truyền giáo.
- (Danh) Chỉ đạo giáo, tôn giáo thờ ông Lão Tử 老子 làm tiên sư.
- (Danh) Đạo sĩ (nói tắt). ◎Như: nhất tăng nhất đạo 一僧一道 một nhà sư một đạo sĩ.
- (Danh) Đạo, một tên riêng để chia khu vực trong nước, nhà Đường 唐 chia thiên hạ làm mười đạo, cũng như bây giờ chia ra từng tỉnh vậy.
- (Danh) Lượng từ đơn vị: (1) Tia, dòng (những cái gì hình dài như một đường). ◎Như: nhất đạo hà 一道河 một con sông, vạn đạo kim quang 萬道金光 muôn ngàn tia sáng. (2) Lớp, tuyến (lối ra vào, cổng, tường). ◎Như: lưỡng đạo môn 兩道門 hai lớp cửa, đa đạo quan tạp 多道關卡 nhiều từng lớp quan ải. (3) Điều, mục (mệnh lệnh, đạo luật). ◎Như: thập đạo đề mục 十道題目 mười điều đề mục, hạ nhất đạo mệnh lệnh 下一道命令 ban xuống một (điều) mệnh lênh. (4) Lần, lượt. ◎Như: lưỡng đạo du tất 兩道油漆 ba nước sơn, tỉnh nhất đạo thủ tục 省一道手續 giảm bớt một lần thủ tục .
- (Danh) Họ Đạo.
- (Động) Nói, bàn. ◎Như: năng thuyết hội đạo 能說會道 biết ăn biết nói (khéo ăn nói). ◇Hiếu Kinh 孝經: Phi tiên vương chi pháp ngôn, bất cảm đạo 非先王之法言, 不敢道 (Khanh đại phu 卿大夫) Không phải là lời khuôn phép của các tiên vương thì chẳng dám nói.
- (Động) Hướng dẫn, cùng nghĩa như chữ 導. ◇Luận Ngữ 論語: Đạo chi dĩ đức, tề chi dĩ lễ, hữu sỉ thả cách 道之以德, 齊之以禮, 有恥且格 (Vi chánh 為政) Dẫn dắt dân (thì) dùng đạo đức, đặt dân vào khuôn phép (thì) dùng lễ, để dân biết hổ thẹn mà theo đường phải.
- (Động) Tưởng rằng, ngỡ, cho rằng. ◎Như: ngã đạo thị thùy ni, nguyên lai thị nhĩ lai liễu 我道是誰呢, 原來是你來了 tôi tưởng là ai, hóa ra là anh đến. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chúng nhân đô kiến tha hốt tiếu hốt bi, dã bất giải thị hà ý, chỉ đạo thị tha đích cựu bệnh 眾人都見他忽笑忽悲, 也不解是何意, 只道是他的舊病 (Đệ
|